Bứt rứt>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Có những cảm giác hoặc ý nghĩ làm cho trong người thấy khó chịu không yên.
VD: Chân tay bứt rứt.
Đặt câu với từ Bứt rứt:
- Cả ngày hôm nay tôi cảm thấy bứt rứt, không thể tập trung vào công việc.
- Lúc nghe tin không tốt, anh ta bứt rứt mãi, không thể ngồi yên.
- Cô ấy luôn cảm thấy bứt rứt mỗi khi không có ai bên cạnh trong những lúc căng thẳng.
- Sau khi gửi đi bức thư quan trọng, tôi vẫn cảm thấy bứt rứt vì không biết phản hồi sẽ thế nào.
- Dù đã chuẩn bị kỹ lưỡng, tôi vẫn bứt rứt trước buổi phỏng vấn quan trọng.
Bình luận
Chia sẻ
- Bướp báp là từ láy hay từ ghép?
- Bùng nhùng là từ láy hay từ ghép?
- Bi bét là từ láy hay từ ghép?
- Bi bô là từ láy hay từ ghép?
- Bi bơ là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm