Bóp bép


Phụ từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Âm thanh) nhỏ thanh, phát ra đều đặn liên tục khi nhai.

VD: Miệng nhai bóp bép.

Đặt câu với từ Bóp bép:

  • Cô bé ngồi bên cạnh ăn kẹo, âm thanh bóp bép vang lên suốt buổi học.
  • Tiếng bóp bép của những chiếc bánh giòn làm cả phòng yên lặng.
  • Anh ấy ăn hạt dưa, tiếng bóp bép đều đặn khiến mọi người không thể không chú ý.
  • Cô không ngừng bóp bép từng miếng trái cây trong lúc xem phim.
  • Tiếng bóp bép từ miếng bánh quy càng làm không khí trở nên ồn ào hơn.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm