Bây hây


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Uể oải, bứt rứt, khó chịu.

VD: Bây hây muốn bịnh.

Đặt câu với từ Bây hây:

  • Sau một ngày dài làm việc, tôi cảm thấy bây hây và mệt mỏi.
  • Cô ấy bây hây vì không thể tìm được lời giải cho bài toán khó.
  • Anh ta cảm thấy bây hây, không muốn làm gì cả.
  • Cô ấy bây hây, chẳng muốn ăn uống gì dù rất đói.
  • Mọi người đều bây hây vì thời tiết nóng nực và oi bức.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm