Bây bẩy


Phó từ

Từ láy cả âm và vần

Nghĩa:

1. (run) liên tục vì rét

   VD: Trời lạnh run bây bẩy.

2. nhất định không chịu nhận

   VD: Anh ta chối bây bẩy.

Đặt câu với từ Bây bẩy:

  • Cô ấy đứng giữa trời gió rét, run bây bẩy. (nghĩa 1)
  • Nhìn ông cụ run bây bẩy vì lạnh mà tôi thấy thương. (nghĩa 1)
  • Đứa trẻ bị lạnh đến nỗi run bây bẩy. (nghĩa 1)
  • Anh ta chối bây bẩy mọi cáo buộc. (nghĩa 2)
  • Cô ấy nhất định chối bây bẩy, không nhận lỗi. (nghĩa 2)
  • Mặc dù có bằng chứng, hắn vẫn chối bây bẩy. (nghĩa 2)

Các từ láy có nghĩa tương tự: bần bật (nghĩa 1)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm