Bùm sùm>
Bùm sùm có phải từ láy không? Bùm sùm là từ láy hay từ ghép? Bùm sùm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bùm sùm
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: (Tóc) dày, râm và chia ra các phía.
VD: Mái tóc bùm sùm của anh ấy khiến khuôn mặt thêm phần nổi bật.
Đặt câu với từ Bùm sùm:
- Cô gái có mái tóc bùm sùm trông thật cá tính.
- Anh ta sở hữu một mái tóc bùm sùm, không thể chải gọn được.
- Tóc cô ấy bùm sùm, mỗi lần gió thổi là bay tứ phía.
- Mái tóc bùm sùm của cậu bé khiến ai cũng phải chú ý.
- Cô thợ làm tóc tạo kiểu cho tôi, khiến mái tóc bùm sùm và dày hơn.



