Bùm sùm


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: (Tóc) dày, râm và chia ra các phía.

VD: Mái tóc bùm sùm của anh ấy khiến khuôn mặt thêm phần nổi bật.

Đặt câu với từ Bùm sùm:

  • Cô gái có mái tóc bùm sùm trông thật cá tính.
  • Anh ta sở hữu một mái tóc bùm sùm, không thể chải gọn được.
  • Tóc cô ấy bùm sùm, mỗi lần gió thổi là bay tứ phía.
  • Mái tóc bùm sùm của cậu bé khiến ai cũng phải chú ý.
  • Cô thợ làm tóc tạo kiểu cho tôi, khiến mái tóc bùm sùm và dày hơn.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm