Bướng bỉnh


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Ngang ngạnh, không chịu nghe lời, cứ làm theo ý mình, bưởng (nói khái quát).

VD: Cậu bé bướng bỉnh.

Đặt câu với từ Bướng bỉnh:

  • Anh ấy luôn bướng bỉnh, làm theo ý mình dù có khuyên nhủ thế nào.
  • Cô ấy bướng bỉnh trong công việc, không chịu thay đổi cách làm dù đã được góp ý.
  • Đôi khi, tôi cảm thấy khó chịu vì tính bướng bỉnh của em trai mình.
  • Cậu ấy rất bướng bỉnh, luôn tranh cãi và không bao giờ chịu nhường ai.
  • Mặc dù đã giải thích nhiều lần, cô ấy vẫn bướng bỉnh không chịu thay đổi quan điểm.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm