Bợt bạt


Động từ

Từ láy vần

Nghĩa: Phai đi, không còn giữ được màu sắc tươi sáng như ban đầu.

VD: Ngâm nước nhiều da dẻ bợt bạt.

Đặt câu với từ Bợt bạt:

  • Áo sơ mi trắng của tôi đã bị bợt bạt sau nhiều lần giặt.
  • Bức tranh treo trong phòng khách đã bợt bạt vì ánh sáng mặt trời chiếu vào suốt nhiều năm.
  • Tấm vải màu đỏ tươi khi phơi lâu dưới nắng đã bợt bạt đi rất nhiều.
  • Những bức ảnh cũ trong album đã bợt bạt, không còn rõ nét như trước.
  • Tấm thảm mà gia đình tôi sử dụng lâu ngày đã bị bợt bạt, màu sắc không còn tươi sáng nữa.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm