Bốp xốp


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa:

1. Xốp tơi.

VD: Đất phân bốp xốp.

2. Lắm mồm, hay nói, lém.

VD: Cái miệng bốp xốp.

Đặt câu với từ Bốp chốp:

  • Miếng bánh mì mới nướng còn bốp xốp, thơm phức. (Nghĩa 1)
  • Cái gối bông này rất bốp xốp, nằm rất thoải mái. (Nghĩa 1)
  • Đất ở đây khá bốp xốp, dễ trồng cây. (Nghĩa 1)
  • Cô ấy thật bốp xốp, lúc nào cũng có chuyện để nói. (Nghĩa 2)
  • Anh ta cứ bốp xốp suốt buổi, không để ai yên. (Nghĩa 2)
  • Tính cách bốp xốp của Minh khiến mọi người không thể tập trung làm việc. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm