Bã rã


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Bã, rã rời.

VD: Cơm bã rã.

Đặt câu với từ Bã rã:

  • Sau một ngày làm việc vất vả, tôi cảm thấy cơ thể mình bã rã, không còn sức lực để làm gì nữa.
  • Chạy bộ dưới trời nắng khiến tôi cảm thấy tay chân bã rã, mệt mỏi không thể tiếp tục được.
  • Anh ấy đã làm việc suốt 12 tiếng, giờ đây, đôi mắt của anh ấy bã rã vì thiếu ngủ.
  • Cả đội đều bã rã sau trận đấu dài và căng thẳng, không ai còn đủ sức để ăn mừng chiến thắng.
  • Nghe tin dữ, tôi cảm thấy tim mình như bị bã rã, không thể nghĩ được gì nữa.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm