Bum búp


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Có hình dáng thon nhỏ dần về phía trên gần như hình búp.

VD: Cô gái có thân hình bum búp, dáng vẻ rất mềm mại và duyên dáng.

Đặt câu với từ Bum búp:

  • Chiếc bình gốm này có hình dáng bum búp, thon nhỏ dần từ đáy lên miệng.
  • Cây hoa lan nhỏ nhắn, với những cánh hoa bum búp, đẹp như một tác phẩm nghệ thuật.
  • Chiếc váy cô ấy mặc rất vừa vặn, ôm lấy cơ thể với dáng bum búp, trông rất thanh thoát.
  • Cây nấm trong vườn mọc lên với thân hình bum búp, nhìn rất đáng yêu.
  • Búp hoa hồng nở chậm rãi, từng cánh mềm mại như những đường cong bum búp.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm