Bấm bách


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. Có cảm giác ách, nê, khó chịu ở bụng.

VD: Bụng đầy bấm bách.

2. Có điều không ổn trong công việc hay quan hệ gây nên sự ấm ức, khó chịu.

VD: Mọi chuyện trong nhóm bấm bách từ khi có sự bất hòa giữa các thành viên.

Đặt câu với từ Bấm bách:

  • Cô ấy bỗng cảm thấy bấm bách trong bụng sau khi uống nước đá. (Nghĩa 1)
  • Mỗi lần ăn thức ăn lạ, tôi thường bị bụng bấm bách cả ngày. (Nghĩa 1)
  • Dạo gần đây, tôi hay bị bấm bách ở bụng, dù không ăn gì lạ. (Nghĩa 1)
  • Mối quan hệ giữa họ dạo này có vẻ bấm bách, không còn thoải mái như trước. (Nghĩa 2)
  • Cứ mỗi lần thảo luận công việc, tôi lại cảm thấy bấm bách vì những bất đồng không thể giải quyết. (Nghĩa 2)
  • Chị ấy cảm thấy bấm bách trong lòng vì sếp luôn giao việc quá tải mà không thấu hiểu. (Nghĩa 2)

Các từ láy có nghĩa tương tự: ấm ách


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm