Bụi bặm


Danh từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: bụi bẩn

   VD: Nhà cửa bụi bặm.

Đặt câu với từ Bụi bặm:

  • Sau chuyến đi xa, chiếc xe phủ đầy bụi bặm.
  • Anh ấy có vẻ ngoài bụi bặm nhưng rất cuốn hút.
  • Công trường xây dựng luôn ngập tràn tiếng ồn và bụi bặm.
  • Những con phố cũ kỹ đầy bụi bặm nhưng lại gợi nhiều kỷ niệm.
  • Tủ sách lâu ngày không lau đã bám đầy bụi bặm.

Các từ láy có nghĩa tương tự: bụi bậm


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm