Bềnh bồng>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: gợi tả dáng chuyển động lên xuống nhẹ nhàng theo làn sóng, làn gió
VD: Chiếc phao nổi bềnh bồng.
Đặt câu với từ Bềnh bồng:
- Những đám mây bềnh bồng trôi trên bầu trời xanh.
- Con thuyền nhỏ bềnh bồng trên mặt nước hồ yên ả.
- Chiếc lá vàng bềnh bồng rơi nhẹ xuống mặt đất.
- Cảm giác như tôi đang bềnh bồng trong giấc mơ.
- Những cánh hoa lục bình bềnh bồng trôi theo dòng sông.
Các từ láy có nghĩa tương tự: bập bềnh, bập bồng, bồng bềnh
Bình luận
Chia sẻ
- Bì bà bì bõm là từ láy hay từ ghép?
- Bĩ bàng là từ láy hay từ ghép?
- Bì bõm là từ láy hay từ ghép?
- Bìm bìm là từ láy hay từ ghép?
- Bịt bùng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm