Bươm bướm


Danh từ

Từ láy cả âm và vần

Nghĩa:

1. côn trùng có cánh rộng, vòng đời trải qua giai đoạn nhộng

   VD: Bươm bướm bay dập dìu.

2. (khẩu ngữ) truyền đơn nhỏ

   VD: Họ rải bươm bướm khắp nơi.

3. cây mọc hoang, hoa nở trông như cánh bướm trắng, dùng làm thuốc

   VD: Cô ấy đi hái nắm bươm bướm.

Đặt câu với từ Bươm bướm:

  • Em bé thích ngắm bươm bướm đủ màu sắc. (nghĩa 1)
  • Bươm bướm bay lượn trên cánh đồng hoa. (nghĩa 1)
  • Nhóm thanh niên phát bươm bướm ở góc phố. (nghĩa 2)
  • Tờ bươm bướm này trông thật bắt mắt. (nghĩa 2)
  • Ông lão thường hái bươm bướm về làm thuốc. (nghĩa 3)
  • Người dân vùng cao sử dụng bươm bướm để chữa bệnh. (nghĩa 3)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm