Bươm bướm>
Danh từ
Từ láy cả âm và vần
Nghĩa:
1. côn trùng có cánh rộng, vòng đời trải qua giai đoạn nhộng
VD: Bươm bướm bay dập dìu.
2. (khẩu ngữ) truyền đơn nhỏ
VD: Họ rải bươm bướm khắp nơi.
3. cây mọc hoang, hoa nở trông như cánh bướm trắng, dùng làm thuốc
VD: Cô ấy đi hái nắm bươm bướm.
Đặt câu với từ Bươm bướm:
- Em bé thích ngắm bươm bướm đủ màu sắc. (nghĩa 1)
- Bươm bướm bay lượn trên cánh đồng hoa. (nghĩa 1)
- Nhóm thanh niên phát bươm bướm ở góc phố. (nghĩa 2)
- Tờ bươm bướm này trông thật bắt mắt. (nghĩa 2)
- Ông lão thường hái bươm bướm về làm thuốc. (nghĩa 3)
- Người dân vùng cao sử dụng bươm bướm để chữa bệnh. (nghĩa 3)
- Bức bách là từ láy hay từ ghép?
- Bừa bãi là từ láy hay từ ghép?
- Bung xung là từ láy hay từ ghép?
- Bụng nhụng là từ láy hay từ ghép?
- Bủn rủn là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm