Băng xăng


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Tỏ ra vẻ, lăng xăng, tíu tít

VD: Đi lại băng xăng.

Đặt câu với từ Băng xăng:

  • Mọi người đều băng xăng chuẩn bị cho lễ hội sắp tới.
  • Anh ta băng xăng hỏi han mọi người, không lúc nào chịu ngồi yên.
  • Cô bé băng xăng chạy ra chạy vào để giúp mẹ làm việc nhà.
  • Bà ấy băng xăng bái xái khi gặp người quen, không ngừng chào hỏi.
  • Tôi thấy cô ấy băng xăng suốt cả buổi, không lúc nào nghỉ ngơi.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm