Bùm tum


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Rậm và kín do bị nhiều vật bao phủ, che khuất.

VD: Rừng rập bùm tum.

Đặt câu với từ Bùm tum:

  • Khu rừng bùm tum khiến ánh sáng khó lọt qua.
  • Mái nhà phủ đầy lá, bùm tum không nhìn thấy trời.
  • Đoạn đường đi qua khu vườn bùm tum, cây cối che kín mọi lối.
  • Cánh đồng bùm tum cỏ dại, không ai dám bước vào.
  • Cảnh vật trong hang động bùm tum, tối om và bí ẩn.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm