Bợm bãi


Danh từ, Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. (Danh từ) Kẻ chuyên lừa bịp.

VD: Anh ta là một bợm bãi chuyên lừa đảo người dân nghèo.

2. (Tính từ) Xảo trá, có nhiều mánh khóe lừa bịp.

VD: Đừng để bị bợm bãi dụ dỗ, họ chỉ muốn lợi dụng bạn mà thôi.

Đặt câu với từ Bợm bãi:

  • Những bợm bãi này luôn tìm cách chiếm đoạt tài sản của người khác. (Nghĩa 1)
  • Không ai tin lời nói của bợm bãi vì họ chỉ biết dối trá. (Nghĩa 1)
  • Bợm bãi thường lợi dụng sự cả tin của người khác để trục lợi. (Nghĩa 1)
  • Cách anh ta giải quyết vấn đề thật bợm bãi, luôn ẩn chứa ý đồ lừa gạt. (Nghĩa 2)
  • Cô ta có vẻ ngoài hiền lành, nhưng thực chất lại rất bợm bãi. (Nghĩa 2)
  • Những chiêu trò bợm bãi của hắn khiến mọi người đều phải dè chừng. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm