Bấp bênh>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. Dễ nghiêng bên này, ngả bên kia, dễ mất thăng bằng vì không có chỗ dựa vững chắc
VD: Tấm ván ấy kê bấp bênh.
2. Không ổn định, không chắc chắn, dễ thay đổi thất thường vì không có cơ sở vững chắc
VD: Cuộc sống của cô ấy rất bấp bênh.
Đặt câu với từ Bấp bênh:
- Chiếc ghế cũ kĩ này đã rất bấp bênh.
- Cái bàn này bị gãy một chân nên rất bấp bênh.
- Chiếc cầu treo trông rất bấp bênh khiến ai cũng sợ phải đi qua.
- Sức khoẻ của ông tôi ngày càng bấp bênh khiến cả nhà lo lắng.
- Kế hoạch du lịch của chúng tôi đang rất bấp bênh vì dịch bệnh.
- Do tình hình kinh tế bấp bênh, nhiều người đã mất việc làm.
Các từ láy có nghĩa tương tự: lung lay, bồng bềnh
- Bập bênh là từ láy hay từ ghép?
- Bập bềnh là từ láy hay từ ghép?
- Bập bõm là từ láy hay từ ghép?
- Bập bùng là từ láy hay từ ghép?
- Bầu bĩnh là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm