Bẻo lẻo>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Nhanh mồm nhanh miệng thích nói, thích hót nhiều.
VD: Nói bẻo lẻo cả ngày.
Đặt câu với từ Bẻo lẻo:
- Cô ấy bẻo lẻo suốt cả buổi, không để ai có cơ hội lên tiếng.
- Cậu ta rất bẻo lẻo, lúc nào cũng nói chuyện rôm rả không ngừng.
- Chị ấy bẻo lẻo kể chuyện, khiến mọi người không thể ngừng cười.
- Đừng để cậu ấy bẻo lẻo quá lâu, sẽ làm mất hết sự chú ý của mọi người.
- Cô bé bẻo lẻo trong suốt bữa tiệc, luôn khiến không khí thêm vui vẻ.
Bình luận
Chia sẻ
- Bè hè là từ láy hay từ ghép?
- Bẻ bói là từ láy hay từ ghép?
- Bé bỏng là từ láy hay từ ghép?
- Bè nhè là từ láy hay từ ghép?
- Bẻo beo là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm