Bon chon>
Động từ
Từ láy vần
Nghĩa: Ganh tị, bon chen, so đo thiệt hơn.
VD: Tính hay bon chon.
Đặt câu với từ Bon chon:
- Cô ấy luôn bon chon với thành công của người khác, không bao giờ vui vẻ với niềm vui của ai.
- Anh ta bon chon từng bước tiến của đồng nghiệp, lúc nào cũng so đo thiệt hơn.
- Mỗi lần bạn bè có tin vui, cô ấy lại bon chon, không thể chấp nhận người khác giỏi hơn mình.
- Họ cứ bon chon với nhau về chuyện tiền bạc, chẳng ai chịu nhường ai.
- Đừng bon chon mãi như vậy, sống thoải mái sẽ tốt hơn là cứ so đo thiệt hơn suốt ngày.
Bình luận
Chia sẻ
- Bềnh bềnh là từ láy hay từ ghép?
- Binh rinh là từ láy hay từ ghép?
- Bong bong là từ láy hay từ ghép?
- Bo bíu là từ láy hay từ ghép?
- Bọp xọp là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm