Bon chon


Động từ

Từ láy vần

Nghĩa: Ganh tị, bon chen, so đo thiệt hơn.

VD: Tính hay bon chon.

Đặt câu với từ Bon chon:

  • Cô ấy luôn bon chon với thành công của người khác, không bao giờ vui vẻ với niềm vui của ai.
  • Anh ta bon chon từng bước tiến của đồng nghiệp, lúc nào cũng so đo thiệt hơn.
  • Mỗi lần bạn bè có tin vui, cô ấy lại bon chon, không thể chấp nhận người khác giỏi hơn mình.
  • Họ cứ bon chon với nhau về chuyện tiền bạc, chẳng ai chịu nhường ai.
  • Đừng bon chon mãi như vậy, sống thoải mái sẽ tốt hơn là cứ so đo thiệt hơn suốt ngày.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm