Bà bợt


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Da) bị bở ra, bợt màu, do bị ngấm nước lâu.

VD: Đồng trũng đất chua bà bợt cả đôi chân.

Đặt câu với từ Bà bợt:

  • Chiếc khăn tay này bị bà bợt vì bị ướt lâu ngày trong túi áo.
  • Những tấm biển quảng cáo ngoài trời bị bà bợt, nhạt màu vì ngấm nước suốt mấy ngày trời.
  • Dưới tác động của nước biển, làn da của ngư dân bị bà bợt, mất đi vẻ mịn màng ban đầu.
  • Cả hai chân cô ấy bà bợt vì phải đi dưới mưa suốt mấy tiếng đồng hồ, da chân nhợt nhạt và mềm yếu.
  • Da của chiếc ghế sô pha bị bà bợt, không còn mềm mịn như trước nữa.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm