Bền bệt


Phụ từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Nằm, ngồi) áp sát với mặt đất, mặt sàn không có kê lót gì liên tục trong thời gian dài.

VD: Đứa bé lê la bền bệt trên sàn nhà.

Đặt câu với từ Bền bệt:

  • Cô ấy nằm bền bệt trên giường vì cảm thấy mệt mỏi.
  • Mấy đứa trẻ ngồi bền bệt dưới nền nhà chơi đồ chơi.
  • Anh ta phải nằm bền bệt suốt cả buổi vì đau lưng.
  • Chúng tôi ngồi bền bệt trên sàn nhà khi không có ghế.
  • Cô bé nằm bền bệt dưới đất để ngắm trời sao.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm