Bay bướm


Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: (Cách viết, cách nói năng) kiểu cách, hoa mỹ, tô điểm hình thức.

VD: Chữ viết bay bướm.

Đặt câu với từ Bay bướm:

  • Anh ta luôn thích dùng văn vẻ bay bướm để làm nổi bật câu chuyện của mình.
  • Bài văn của em tuy có nhiều ý tưởng hay nhưng lại quá bay bướm, thiếu sự mạch lạc.
  • Cách nói của cô ấy thật bay bướm, lúc nào cũng mang tính khoa trương.
  • Đừng làm cho vấn đề trở nên bay bướm, chúng ta cần tập trung vào thực tế hơn.
  • Cái nhìn của anh ấy bay bướm, không rõ ràng, khiến tôi cảm thấy khó hiểu.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm