Bầm bầm


Tính từ

Từ láy toàn bộ

Nghĩa: (Tiếng súng nổ) mạnh và trầm, kéo dài từng tràng liên tiếp.

VD: Súng nổ nghe bầm bầm.

Đặt câu với từ Bầm bầm:

  • Những tiếng súng bầm bầm không ngừng phát ra, khiến mọi người hoang mang.
  • Tiếng súng bầm bầm kéo dài suốt cả đêm, không ai dám rời khỏi nơi trú ẩn.
  • Khi trận đấu bắt đầu, tiếng súng bầm bầm vang dội khắp vùng chiến sự.
  • Tiếng súng bầm bầm vọng lại từ phía xa, báo hiệu rằng một cuộc tấn công đã bắt đầu.
  • Dưới ánh sáng mờ mịt, tiếng súng bầm bầm cứ liên tiếp vang lên, phá vỡ sự yên tĩnh của đêm tối.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm