Bùm bụp


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Tiếng động, tiếng nổ) nhỏ và trầm đục, phát ra liên tiếp.

VD: Đấm nhau bùm bụp.

Đặt câu với từ Bùm bụp:

  • Tiếng bùm bụp phát ra từ phía xa khiến mọi người chú ý.
  • Lúc trời mưa, nghe rõ tiếng bùm bụp từ trong rừng.
  • Những tiếng bùm bụp nhỏ vang lên dưới mặt đất.
  • Bà lắng nghe tiếng bùm bụp, nghi ngờ có ai đó đang đập cửa.
  • Tiếng bùm bụp liên tiếp làm không khí càng thêm căng thẳng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm