Bảy chảy


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Trôi chảy, bóng bẩy.

VD: Ăn nói bảy chảy.

Đặt câu với từ Bảy chảy:

  • Bài thuyết trình của anh ta rất bảy chảy, không một câu từ thừa.
  • Cậu bé trả lời bảy chảy, khiến thầy giáo rất hài lòng.
  • Cách diễn đạt của cô ấy thật bảy chảy, dễ hiểu và cuốn hút.
  • Anh ta luôn ăn nói bảy chảy, làm việc gì cũng trôi chảy.
  • Bài văn của em viết rất bảy chảy, từng câu từng chữ đều đầy đủ ý nghĩa.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm