Bi bô>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: (trẻ em) nói chưa sõi, lặp đi lặp lại một số âm chưa phân biệt rành rọt
VD: Trẻ bi bô gọi mẹ.
Đặt câu với từ Bi bô:
- Cậu bé bi bô hát một bài hát ngắn.
- Trẻ bi bô nói chuyện với mẹ.
- Bé gái bi bô kể câu chuyện trong sách.
- Con tôi bi bô đùa giỡn với bạn.
- Lũ trẻ bi bô gọi tên nhau trong sân chơi.


- Bi bơ là từ láy hay từ ghép?
- Bì bạch là từ láy hay từ ghép?
- Bi bét là từ láy hay từ ghép?
- Bùng nhùng là từ láy hay từ ghép?
- Bướp báp là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm