Bẳn bó>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: cáu bẳn, cáu gắt
VD: Anh ấy bẳn bó khi bị nhắc lại chuyện cũ.
Đặt câu với từ Bẳn bó:
- Cô ấy luôn bẳn bó mỗi khi có ai làm phiền trong lúc làm việc.
- Chị ta bẳn bó với em vì em không nghe lời.
- Mỗi khi bị trách móc, anh ấy lại trở nên bẳn bó và không muốn nói chuyện.
- Cậu ấy bẳn bó vì không được thỏa thuận đúng như ý muốn.
- Cô giáo bẳn bó khi học sinh không chịu tập trung trong lớp.


- Bấp búng là từ láy hay từ ghép?
- Bặt bạnh là từ láy hay từ ghép?
- Băn hăn là từ láy hay từ ghép?
- Bằng bẵng là từ láy hay từ ghép?
- Bắng nhắng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm