Bời xời


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Rã rời, tơi tả.

VD: Sau trận mưa lớn, chiếc áo của tôi bời xời chẳng còn hình dáng gì.

Đặt câu với từ Bời xời:

  • Cô ấy mệt mỏi đến mức tóc tai bời xời, không còn sức để làm gì.
  • Cuộc chạy đua khiến anh ta bời xời, mồ hôi ướt đẫm cả người.
  • Những trang sách cũ đã bị lật và bời xời hết cả ra.
  • Cơn bão qua đi, cánh đồng lúa bời xời, chẳng còn lại gì.
  • Sau một ngày làm việc căng thẳng, anh ấy về nhà trong tình trạng bời xời, không muốn nói chuyện với ai.

Các từ láy có nghĩa tương tự: bời lời


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm