Bời bời>
Tính từ, Phụ từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa:
1. (Tính từ) Bối rối, lúng túng vì có quá nhiều điều bận tâm, lo lắng mà chưa biết xử trí thế nào.
VD: Tôi cảm thấy bời bời với hàng tá công việc chưa hoàn thành.
2. (Phụ từ, Kết hợp hạn chế) Ở mức độ cao, đầy sức sống.
VD: Cả sân vận động reo hò bời bời khi đội nhà ghi bàn.
Đặt câu với từ Bời bời:
- Cô ấy bời bời khi phải quyết định giữa hai công việc quan trọng.
- Anh ta bời bời vì không biết giải quyết vấn đề tài chính gia đình như thế nào.
- Cả lớp đều bời bời khi nhận được thông báo về kỳ thi bất ngờ.
- Lúc ấy, tiếng nhạc vang lên bời bời, khiến ai cũng muốn nhảy múa.
- Cô ấy hát bài hát yêu thích, giọng hát bời bời đầy cảm xúc.
- Lửa trại bừng sáng bời bời, chiếu rọi khắp không gian tối om.
- Bời rời là từ láy hay từ ghép?
- Bộp bạp là từ láy hay từ ghép?
- Bơ ngơ là từ láy hay từ ghép?
- Bồng lồng là từ láy hay từ ghép?
- Bốp chốp là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm