Bách nhách


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: (Tiếng khóc) nhỏ với giọng ê a kéo dài đều đều gây cảm giác bứt rứt, khó chịu.

VD: Thằng bé ươn mình khóc bách nhách suốt đêm.

Đặt câu với từ Bách nhách:

  • Thằng bé ươn mình khóc bách nhách suốt đêm, làm cả nhà không ai chợp mắt được.
  • Tiếng khóc bách nhách của đứa trẻ vang lên trong căn phòng nhỏ.
  • Dù đã cố gắng dỗ dành nhưng thằng bé vẫn khóc bách nhách.
  • Trong đêm tối, tiếng khóc bách nhách khiến không gian trở nên ngột ngạt và khó chịu.
  • Tiếng khóc bách nhách của trẻ con làm những người già trong xóm không thể ngủ yên.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm