Bặt bạnh


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Có lời nói, thái độ hay dáng vẻ tỏ ra từng trải và tự tin.

VD: Anh ta bặt bạnh khi kể về những chuyến đi xa.

Đặt câu với từ Bặt bạnh:

  • Cô ấy bặt bạnh giải thích cho mọi người, khiến ai cũng phải ngưỡng mộ sự tự tin của mình.
  • Mặc dù còn trẻ, nhưng cậu ấy nói chuyện rất bặt bạnh, như một người đã có nhiều kinh nghiệm.
  • Chị ấy bặt bạnh chỉ dẫn cho các đồng nghiệp mới, tự tin như thể đã làm việc trong nghề này lâu năm.
  • Hắn bặt bạnh bước vào phòng họp, làm mọi người chú ý ngay lập tức.
  • Cậu bé dù còn nhỏ nhưng đã bặt bạnh khi phát biểu trước lớp.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm