Bơ lơ


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Bâng quơ, có vẻ như không có chủ ý.

VD: Nói bơ lơ.

Đặt câu với từ Bơ lơ:

  • Cô ấy bơ lơ khi trả lời câu hỏi, có vẻ như không nghĩ gì đến vấn đề.
  • Anh ta bơ lơ nhìn xung quanh, chẳng chú ý gì đến cuộc trò chuyện.
  • Cô ấy bơ lơ, chẳng có chủ đích gì khi tham gia cuộc họp.
  • Cậu ấy cứ bơ lơ, không rõ mình đang làm gì trong lúc cần phải quyết định.
  • Mặt cô ấy bơ lơ, như thể không quan tâm đến mọi thứ đang diễn ra xung quanh.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm