Be bảnh>
Động từ, Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: (Thái độ) vênh váo, ra vẻ ta đây.
VD: có chút ít tiền cứ be bảnh
Đặt câu với từ Be bảnh:
- Cậu ấy luôn be bảnh, làm như mình là người giỏi nhất trong nhóm. (Tính từ)
- Mỗi lần đi dự tiệc, anh ta đều be bảnh, ra vẻ ta đây để gây ấn tượng. (Tính từ)
- Mỗi khi khoe thành tích, trông cậu ta thật be bảnh. (Tính từ)
- Cậu ấy thường xuyên be bảnh khi nói chuyện với bạn bè, làm như mình rất quan trọng. (Động từ)
- Đừng có be bảnh trước mặt người khác, khi bạn chẳng có gì nổi bật. (Động từ)
- Cô ấy be bảnh trước mặt mọi người, nhưng thực ra chẳng có gì đặc biệt. (Động từ)
Bình luận
Chia sẻ
- Bề xề là từ láy hay từ ghép?
- Bền bệt là từ láy hay từ ghép?
- Bề bề là từ láy hay từ ghép?
- Bê bối là từ láy hay từ ghép?
- Bề bãi là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm