Be bảnh


Động từ, Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Thái độ) vênh váo, ra vẻ ta đây.

VD: có chút ít tiền cứ be bảnh

Đặt câu với từ Be bảnh:

  • Cậu ấy luôn be bảnh, làm như mình là người giỏi nhất trong nhóm. (Tính từ)
  • Mỗi lần đi dự tiệc, anh ta đều be bảnh, ra vẻ ta đây để gây ấn tượng. (Tính từ)
  • Mỗi khi khoe thành tích, trông cậu ta thật be bảnh. (Tính từ)
  • Cậu ấy thường xuyên be bảnh khi nói chuyện với bạn bè, làm như mình rất quan trọng. (Động từ)
  • Đừng có be bảnh trước mặt người khác, khi bạn chẳng có gì nổi bật. (Động từ)
  • Cô ấy be bảnh trước mặt mọi người, nhưng thực ra chẳng có gì đặc biệt. (Động từ)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm