Bậy bạ>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Sai trái, bừa bãi, không kể gì lề lối, khuôn phép.
VD: Nói năng bậy bạ.
Đặt câu với từ Bậy bạ:
- Cậu ấy suốt ngày nói những điều bậy bạ, chẳng ai muốn nghe.
- Hành động của cô ta thật bậy bạ, không theo một nguyên tắc nào.
- Đừng để những lời bậy bạ làm ảnh hưởng đến công việc của bạn.
- Mọi thứ trong phòng anh ấy đều bừa bãi và bậy bạ, không ngăn nắp gì cả.
- Những quyết định bậy bạ sẽ chỉ gây ra hậu quả xấu cho công ty.


- Be bảnh là từ láy hay từ ghép?
- Bề xề là từ láy hay từ ghép?
- Bền bệt là từ láy hay từ ghép?
- Bề bề là từ láy hay từ ghép?
- Bê bối là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm