Bậy bạ


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Sai trái, bừa bãi, không kể gì lề lối, khuôn phép.

VD: Nói năng bậy bạ.

Đặt câu với từ Bậy bạ:

  • Cậu ấy suốt ngày nói những điều bậy bạ, chẳng ai muốn nghe.
  • Hành động của cô ta thật bậy bạ, không theo một nguyên tắc nào.
  • Đừng để những lời bậy bạ làm ảnh hưởng đến công việc của bạn.
  • Mọi thứ trong phòng anh ấy đều bừa bãi và bậy bạ, không ngăn nắp gì cả.
  • Những quyết định bậy bạ sẽ chỉ gây ra hậu quả xấu cho công ty.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm