Bậm bạp


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: To mập và chắc, khỏe.

VD: Cậu bé bậm bạp, khỏe mạnh và rất năng động.

Đặt câu với từ Bậm bạp:

  • Anh ấy có một cơ thể bậm bạp, nhìn là biết sức khỏe dẻo dai.
  • Con chó bậm bạp, vạm vỡ, luôn sẵn sàng chạy nhảy khắp nơi.
  • Bà tôi mặc dù đã lớn tuổi nhưng vẫn bậm bạp, ít khi ốm đau.
  • Anh ta có một cơ thể bậm bạp, khiến ai cũng phải ngưỡng mộ.
  • Những cây cổ thụ trong rừng đều bậm bạp, vững vàng với thời gian.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm