Bùng bục


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Dễ bục ra.

VD: Chiếc bạt cũ nát, bở bùng bục.

Đặt câu với từ Bùng bục:

  • Chiếc áo này chất liệu mỏng manh, dễ bùng bục khi giặt.
  • Đôi giày cũ đã bùng bục, không thể đi thêm được nữa.
  • Món đồ chơi bằng nhựa rất dễ bùng bục khi bị va chạm mạnh.
  • Tấm vải đã bùng bục sau một thời gian dài sử dụng.
  • Chỉ cần một chút tác động mạnh là chiếc hộp đã bùng bục ra.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm