Bời rời


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Rã rời, tơi tả.

VD: Sau chuyến đi dài, tôi cảm thấy mình bời rời, chẳng còn sức lực.

Đặt câu với từ Bời lời:

  • Cơn bão khiến ngôi nhà bị tàn phá, mái ngói bời rời, vỡ vụn.
  • Chạy suốt cả ngày, đôi giày của tôi đã bời rời, không thể dùng tiếp.
  • Cô ấy bời rời vì lo lắng quá nhiều chuyện trong đầu.
  • Anh ta bời rời sau cuộc họp căng thẳng, không còn chút sức lực.
  • Những cánh hoa đã bời rời sau cơn mưa lớn, rơi rụng đầy mặt đất.

Các từ láy có nghĩa tương tự: bời xời


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm