Bung xung


Danh từ

Từ láy vần

Nghĩa:

1. khung gỗ nhồi rơm để che chắn tên đạn trong các trận chiến đấu ngày xưa

   VD: Quân lính dùng bung xung.

2. kẻ đỡ đòn thay; người bị lợi dụng để che đậy một âm mưu

   VD: Người làm bung xung.

Đặt câu với từ Bung xung:

  • Quân lính dùng bung xung để tránh tên bắn. (nghĩa 1)
  • Bung xung được dựng lên trước chiến hào. (nghĩa 1)
  • Tên địch không xuyên qua nổi bung xung. (nghĩa 1)
  • Anh ấy chỉ là bung xung, không phải chủ mưu. (nghĩa 2)
  • Tôi không muốn làm bung xung cho người khác. (nghĩa 2)
  • Họ dùng cô ấy làm bung xung để che giấu lỗi. (nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm