Bấy bá


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Cơ thể) còn quá non nớt và mềm yếu như vừa mới được sinh ra.

VD: Mấy con chim mới ra ràng còn bấy bá.

Đặt câu với từ Bấy bá:

  • Cậu bé mới sinh ra trông thật bấy bá, chưa thể cử động một cách vững vàng.
  • Đôi tay của em bé bấy bá, mềm yếu như tờ giấy.
  • Cơ thể của trẻ sơ sinh còn bấy bá, không thể tự cử động được.
  • Làn da của bé bấy bá, nhạy cảm và dễ tổn thương.
  • Chân của cô bé còn bấy bá, chưa đủ sức để đứng vững.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm