Bù lu bù loa


Động từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: Cố tình làm ầm ĩ bằng cách kêu la gào khóc cho ra vẻ to chuyện, gây sự chú ý của người khác.

VD: Mới động có một tí mà đã bù lu bù loa lên để ăn vạ.

Đặt câu với từ Bù lu bù loa:

  • Mới ngã một chút mà cô bé đã bù lu bù loa lên, khiến cả nhà phải chạy lại.
  • Anh ta bù lu bù loa lên chỉ vì bị thua một ván bài, làm cả phòng phải im lặng nghe.
  • Mới chỉ bị va vào cửa thôi mà cô ấy đã bù lu bù loa, làm mọi người phải chú ý.
  • Thằng bé bù lu bù loa khóc lóc dù chẳng có chuyện gì to tát.
  • Mới làm sai một chút mà bạn ấy đã bù lu bù loa lên, thật là gây sự chú ý quá đáng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm