Các cặp từ dễ nhầm lẫn trong tiếng Việt
- 1. Bạc mạng hay bạt mạng?
- 2. Chắp bút hay chấp bút?
- 3. Chân thành hay trân thành?
- 4. Chín mùi hay chín muồi?
- 5. Chính chắc hay chín chắn?
- 6. Chỉnh chu hay chỉn chu?
- 7. Chua sót hay chua xót?
- 8. Chuẩn đoán hay chẩn đoán?
- 9. Cọ sát hay cọ xát?
- 10. Dữ dội hay giữ dội?
- 11. Dành giật hay giành giật?
- 12. Dành dụm hay giành dụm?
- 13. Dấu diếm hay giấu giếm?
- 14. Dè xẻn hay dè sẻn?
- 15. Dư giả hay dư dả?
- 16. Đầy ấp hay đầy ắp?
- 17. Điểm xuyết hay điểm xuyến
- 18. Đọc giả hay độc giả?
- 19. Đường xá hay đường sá?
- 20. Gian sảo hay gian xảo?
- 21. Gia nhập hay ra nhập?
- 22. Hàm xúc hay hàm súc?
- 23. Hội chẩn hay hội chuẩn?
- 24. Kết cục hay kết cuộc?
- 25. Khắc khe hay khắt khe?
- 26. Lãng mạng hay lãng mạn?
- 27. Nhận chức hay nhậm chức?
- 28. Phố sá hay phố xá?
- 29. Rốt cuộc hay rốt cục?
- 30. Súc tích hay xúc tích?
- 31. Sắc xảo hay sắc sảo?
- 32. Sơ suất hay sơ xuất?
- 33. Sáng lạng hay xán lạn?
- 34. Sát nhập hay sáp nhập?
- 35. Suông sẻ hay suôn sẻ?
- 36. Sum suê hay xum xuê?
- 37. Trau giồi hay trau dồi?
- 38. Trao chuốt hay trau chuốt?
- 39. Thăm quan hay tham quan?
- 40. Tựu chung hay tựu trung?
- 41. Trân trọng hay chân trọng?
- 42. Vô hình chung hay vô hình trung?
- 43. Vô vàng hay vô vàn?
- 44. Xem xét hay xem sét?
- 45. Xuất xắc hay xuất sắc?
- 46. Xúi dục hay xúi giục?
- 47. Xoay sở hay xoay xở?
- 48. Năng xuất hay năng suất?
- 49. Sản suất hay sản xuất?
- 50. Xác xuất, sác suất, sác xuất hay xác suất?
- 51. Sơ sài, xơ sài hay xơ xài?
- 52. Bổ sung hay bổ xung?
- 53. Sạch sẽ hay sạch xẽ?
- 54. Xứ sở hay sứ sở?
- 55. Xù xì hay sù sì?
- 56. Sinh thiết hay sinh tiết?
- 57. Khoảng khắc hay khoảnh khắc?
- 58. Ngang tàng hay ngang tàn?
- 59. Giã tâm hay dã tâm?
- 60. Xử lí hay sử lí?
- 61. Xử sự, sử sự hay xử xự?
- 62. Nề nếp hay nền nếp?
- 63. Che giấu hay che dấu?
- 64. Giấu diếm, giấu giếm hay dấu giếm?
- 65. Mọc nhỉ hay mộc nhĩ?
- 66. Chí hướng hay trí hướng?
- 67. Chí lí hay trí lí?
- 68. Nguệch ngoạc hay nghuệch ngoạc?
- 69. Say sưa hay say xưa?
- 70. Nước sốt hay nước xốt?
- 71. Nơm nớp hay lơm lớp?
- 72. Giãy giụa, giãy dụa hay dãy dụa?
- 73. Giận dữ hay giận giữ?
- 74. Ròng rã, dòng dã hay dòng giã
- 75. Dã tràng hay giã tràng?
- 76. Ráo riết hay dáo riết?
- 77. Rải rác hay dải rác?
- 78. Cùng một giuộc, cùng một duộc hay cùng một ruộc?
- 79. Hàng ngày hay hằng ngày?
- 80. Xấc xược hay xấc sược?
- 81. Sành sỏi hay sành sõi?
- 82. Nói sỏi hay nói sõi?
- 83. Rõng rạc, dõng dạc, rõng dạc hay dõng rạc?
- 84. Dân dã hay dân giã?
- 85. Trơn tru hay trơn chu?
- 86. Chậm dãi hay chậm rãi?
- 87. Rướn người hay dướn người?
- 88. Trung chuyển hay chung chuyển?
- 89. Chạm trổ hay trạm trổ?
- 90. Khẳng khái hay khảng khái?
- 91. Se sua hay xe xua?
- 92. Dày xéo hay giày xéo?
- 93. Bánh dầy, bánh dày, bánh giày hay bánh giầy?
- 94. Bươn chải hay bươn trải?
- 95. Vững chãi hay vững trãi?
- 96. Chầy chật hay trầy trật?
- 97. Chéo ngoe hay tréo ngoe?
- 98. Sung quỹ hay xung quỹ?
- 99. Dằng xé hay giằng xé?
- 100. Giở trò hay dở trò?
- 101. Ma chơi hay ma trơi?
- 102. Xảo quyệt hay xảo quệt?
- 103. Ý chí hay ý trí?
- 104. Lí trí hay lí chí?
- 105. Khi dễ hay khi dể?
- 106. Sài tiền hay xài tiền?
- 107. Lãi suất hay lãi xuất?
- 108. Xuất cơm hay suất cơm?
- 109. Tiếng nóng hay tiếng lóng?
- 110. Xịn xò hay xịn sò?
- 111. Ăn chực hay ăn trực?
- 112. Xa hoa hay sa hoa?
- 113. Đề huề hay đuề huề?
- 114. Kiềm chế, kìm chế hay kềm chế?
- 115. Bắt trước, bắt chiếc hay bắt chước?
- 116. Cổ súy hay cổ xúy?
- 117. Súp hay xúp?
- 118. Rời mắt hay dời mắt?
- 119. Khinh xuất hay khinh suất?
- 120. Dậm chân hay giậm chân?
- 121. Phép màu hay phép mầu?
- 122. Co dãn hay co giãn?
- 123. Giùm hay dùm?
- 124. Dày vò hay giày vò?
- 125. Chòng chành hay tròng trành?
- 126. Lụi bại hay lụn bại?
- 127. Bánh trưng hay bánh chưng?
- 128. Dàn dụa hay giàn giụa?
- 129. Giáp danh hay giáp ranh?
- 130. Thức dạy hay thức dậy?
- 131. Châm trước hay châm chước?
- 132. Mài giũa hay mài dũa?
- 133. Giây mực hay dây mực?
- 134. Liêu xiêu hay liêu siêu?
- 135. Trịch thượng hay trịnh thượng?
- 136. Sai sót hay sai xót?
- 137. Sừng sộ hay sừng xộ?
Phân biệt nghĩa của từ
- 1. Phân biệt bàng quang và bàng quan
- 2. Phân biệt chửa và chữa
- 3. Phân biệt bàng chuyện và truyện
- 4. Phân biệt căn dặn và căn vặn
- 5. Phân biệt dục và giục
- 6. Phân biệt giả thuyết và giả thiết
- 7. Phân biệt dã và giã
- 8. Phân biệt khoảng và khoản
- 9. Phân biệt phong phanh và phong thanh
- 10. Phân biệt xương và sương
- 11. Phân biệt sửa và sữa
- 12. Phân biệt tri thức và trí thức
- 13. Phân biệt tự tôn và tự trọng
- 14. Phân biệt yếu điểm và điểm yếu
- 15. phân biệt ra, da và gia
- 16. Phân biệt châu và trâu
- 17. Phân biệt cho và tro
- 18. Phân biệt nên và lên
- 19. Phân biệt trở nên và trở lên
- 20. Phân biệt cho nên và cho lên
- 21. Phân biệt chói và trói
- 22. Phân biệt chốn và trốn
- 23. Phân biệt chưa và trưa
- 24. Phân biệt dấu và giấu
- 25. Phân biệt dành và giành
- 26. Phân biệt xăm và săm
- 27. Phân biệt xẻ và sẻ
- 28. Phân biệt xấu và sấu
- 29. Phân biệt khai sinh và sinh trưởng
- 30. Phân biệt xiêu và siêu
- 31. Phân biệt lo và no
- 32. Phân biệt vãn cảnh và vãng cảnh
- 33. Phân biệt run và giun
- 34. Phân biệt dải, giải và rải
- 35. Phân biệt rao, dao và giao
- 36. Phân biệt râu và dâu
- 37. Phân biệt dỗ và giỗ
- 38. Phân biệt dày và giày
- 39. Phân biệt dán, gián và rán
- 40. Phân biệt lách và nách
- 41. Phân biệt xào và sào
- 42. Phân biệt xa và sa
- 43. Phân biệt chạm và trạm
- 44. Phân biệt bàn hoàn và bàng hoàng
- 45. Phân biệt trai và chai
- 46. Phân biệt chèo và trèo
- 47. Phân biệt gian giảo và gian xảo
- 48. Phân biệt nắng và lắng
- 49. Phân biệt che và tre
- 50. Phân biệt lặn và nặn
- 51. Phân biệt tri và chi
- 52. Phân biệt nói suôn và nói suông
- 53. Phân biệt chẻ và trẻ
- 54. Phân biệt chê và trê
- 55. Phân biệt dậu và giậu
- 56. Phân biệt chợ và trợ
- 57. Phân biệt chắc và trắc
- 58. Phân biệt chưng và trưng
- 59. Phân biệt dàn và giàn
- 60. Phân biệt dạy và dậy
- 61. Phân biệt chả và trả
- 62. Phân biệt nán và lán
- 63. Phân biệt nái và lái
- 64. Phân biệt nương và lương
- 65. Phân biệt nỗi và lỗi
- 66. Phân biệt xót và sót