Bã xõa


Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: Xõa xuống không đều, rời rạc.

VD: Tóc bã xõa.

Đặt câu với từ Bã xõa:

  • Tóc cô ấy bã xõa trên vai, tạo nên vẻ đẹp tự nhiên, đầy lôi cuốn.
  • Gió thổi mạnh, khiến tóc của anh ấy bã xõa, rối bù cả lên.
  • Mái tóc dài của cô bã xõa như thác nước, khiến ai nhìn cũng phải ngẩn ngơ.
  • Sau cơn mưa, tóc cô ấy bã xõa, ướt đẫm nhưng vẫn đẹp mê hồn.
  • Tóc anh ấy bã xõa xuống lưng, tạo ra một hình ảnh hoang dã, đầy phóng khoáng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm