Bờm xơm


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Đùa ghẹo, cợt nhả, thiếu đứng đắn.

VD: Ăn nói bờm xơm.

Đặt câu với từ Bờm xơm:

  • Cậu ấy suốt ngày bờm xơm, chẳng bao giờ chịu nghiêm túc khi làm việc.
  • Đừng có bờm xơm như vậy, chúng ta đang trong cuộc họp mà!
  • Anh ta lúc nào cũng bờm xơm với các cô gái, chẳng bao giờ nghiêm túc với ai.
  • Chuyện này không phải là lúc để bờm xơm, hãy nói nghiêm túc đi!
  • Cô ấy không thích những người bờm xơm, luôn thích sự nghiêm túc và chín chắn.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm