Bạch nhạch>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: (Âm thanh) nhỏ, không vang do các vật mềm có mặt phẳng vỗ đập vào nhau phát ra liên tiếp.
VD: Dậm chân bạch bạch.
Đặt câu với từ Bạch nhạch:
- Chúng tôi ngồi bên bờ suối, nghe tiếng lá rơi bạch nhạch xuống mặt nước.
- Đêm khuya, chỉ nghe thấy tiếng chuột bạch nhạch chạy qua các khe tường.
- Cô bé nhảy dây, tiếng dây vỗ xuống đất phát ra những âm thanh bạch nhạch, nhẹ nhàng.
- Khi tôi thử đập tay vào chiếc hộp gỗ, nó chỉ phát ra những tiếng bạch nhạch.
- Tiếng máy khâu bạch nhạch suốt đêm, không ngừng nghỉ.
Bình luận
Chia sẻ
- Bai bải là từ láy hay từ ghép?
- Bài chài là từ láy hay từ ghép?
- Bài xài là từ láy hay từ ghép?
- Bách nhách là từ láy hay từ ghép?
- Bạc bẽo là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm