Bấu xấu


Động từ

Từ láy vần

Nghĩa: Hùa theo, bám theo

VD: Bấu xấu nó để sống

Đặt câu với từ Bấu xấu:

  • Cô ấy luôn bấu xấu theo bạn bè để được chú ý.
  • Anh ta thích bấu xấu vào những câu chuyện của người khác.
  • Những đứa trẻ hay bấu xấu vào câu chuyện của người lớn.
  • Cô ấy không có ý tưởng riêng, chỉ biết bấu xấu theo đám đông.
  • Bạn đừng bấu xấu vào những việc mà mình không hiểu rõ.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm