Bù xù


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: (Lông, tóc) dài, rậm và rối bù lên do không được chải chuốt.

VD: Tóc tai bù xù.

Đặt câu với từ Bù xù:

  • Sau một đêm ngủ dậy, tóc của cô ấy bù xù không thể chải được.
  • Con mèo nhỏ chạy ra ngoài, lông bù xù và đầy đất cát.
  • Cậu bé chơi cả ngày ngoài trời, tóc bù xù và đầy lá.
  • Anh ấy bước vào phòng với bộ râu bù xù, nhìn như chưa cạo từ lâu.
  • Sau cơn gió mạnh, mái tóc của tôi bù xù, không còn gọn gàng như lúc đầu.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm