Bù bịt


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Râu tóc quá dài và rối trông không gọn.

VD: Cái sân nhà anh ấy bù bịt, đầy cỏ dại và rác rưởi.

Đặt câu với từ Bù bịt:

  • Anh ấy có bộ râu bù bịt, không gọn gàng chút nào.
  • Tóc của cô ấy bù bịt, nhìn rất lộn xộn và thiếu ngăn nắp.
  • Chiếc áo bù bịt làm cho người mặc trông rất lôi thôi.
  • Râu anh ta dài và bù bịt, che kín cả phần dưới khuôn mặt.
  • Sau chuyến đi dài, tóc tôi bù bịt, chẳng còn gọn gàng như trước.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm