Bão bùng


Danh từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Bão.

VD: Gió mưa bão bùng.

Đặt câu với từ Bão bùng:

  • Cơn bão bùng đột ngột ập đến, làm mọi người không kịp chuẩn bị.
  • Gió mưa bão bùng suốt đêm, khiến mọi sinh hoạt trong thành phố bị gián đoạn.
  • Trận bão bùng kéo dài suốt mấy ngày, gây thiệt hại nặng nề cho vùng ven biển.
  • Sau cơn bão bùng, cả vùng bị mất điện và đường sá hư hỏng nghiêm trọng.
  • Mọi người phải tìm nơi trú ẩn vì bão bùng đang đổ bộ vào đất liền.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm