Bừn bựt


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Âm thanh) trầm to, nhỏ không đều phát ra nối tiếp nhau tựa như tiếng của vật hình sợi bị đứt không đồng loạt.

VD: Tiếng sóng vỗ vào bờ nghe như tiếng bừn bựt, không đều đặn.

Đặt câu với từ Bừn bựt:

  • Tiếng động bừn bựt phát ra từ trong khoang máy khiến mọi người đều giật mình.
  • Trong đêm khuya, tiếng gió bừn bựt ngoài cửa sổ nghe thật kỳ lạ.
  • Cây gỗ mục trong rừng phát ra những tiếng bừn bựt như có ai đó đang đập vào.
  • Khi động cơ xe bắt đầu hỏng, nó phát ra những tiếng bừn bựt khó chịu.
  • Tiếng thở của con thú trong hang vọng ra bừn bựt, giống như tiếng sợi dây bị đứt.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm